Đăng nhập
900 Từ Viết Tắt Trong Xuất Nhập Khẩu Thường Gặp Nhất
900TỪ VIẾT TẮT TRONG XUẤT NHẬP KHẨU THƯỜNG GẶP NHẤT
AWR (B/L Endorsement): Ký hậu vận đơn
B/L (Bill of Lading): Vận đơn
BAC (Export Bill under Usance DC): Chứng từ xuất khẩu dưới L/C trả chậm
BAP (Export Bill Collection under D/A): Chứng từ xuất khẩu nhờ thu trả chậm (D/A)
BCC (Base Lending Rate): Lãi suất cho vay cơ bản
BPC (Export Billl under Sight DC) : Chứng từ xuất khẩu dưới L/C trả ngay
BPP (Export Bill Collection under D/P): Chứng từ xuất khẩu nhờ thu trả ngay (D/P)
BR (Import Bill under Sight DC): Chứng từ nhập khẩu dưới L/C trả ngay
CHG (Import Loan): Khoản vay nhập khẩu
COMM (Commission): Phí
CUA (Current Account): Tài khoản vãng lai
CUI (Current Account with Interest Bearing): Tài khoản vãng lai có lãi suất
DC (Sight Documentary Credit): L/C nhập khẩu trả ngay
DCA (Export DC Advising): Thông báo L/C xuất khẩu
..........................(CÒN TIẾP)
Tài liệu liên quan