Tiếng Anh thường dùng trong Hàng hải

Hỗ trợ sinh viên từ website: tailieuxnk.com
ĐT: 08.985.04321 – 090.709.2844
EMAIL: daotaoxnkhcm@gmail.com
FB: Chứng Từ Xuất Nhập Khẩu
FB: Đào Tạo XNK CSL- Chứng Chỉ Tân Cảng STC
 
Tiếng Anh thường dùng trong Hàng hải 

Baggage list: tờ khai hành lý.
Bailee: người nhận hàng hóa gởi để bảo quản.
Balance: số còn lại.
Balance cargo: số hàng còn lại.
Bale: kiện (hàng mềm).
Bale capacity: dung tích hàng bao kiện.
Ballast: nước balát (để dằn tàu).

Band: đai bọc ngoài, đai thuyền.

Rate this post

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *