Baggage list: tờ khai hành lý.
Bailee: người nhận hàng hóa gởi để bảo quản.
Balance: số còn lại.
Balance cargo: số hàng còn lại.
Bale: kiện (hàng mềm).
Bale capacity: dung tích hàng bao kiện.
Ballast: nước balát (để dằn tàu).
Logistics, Tài liệu tiếng việt, Tài Liệu XNK
Tiếng Anh thường dùng trong Hàng hải
Hỗ trợ sinh viên từ website: tailieuxnk.comĐT: 08.985.04321 – 090.709.2844EMAIL: daotaoxnkhcm@gmail.comFB: Chứng Từ Xuất Nhập KhẩuFB: Đào Tạo XNK CSL- Chứng Chỉ Tân Cảng STC Tiếng Anh thường dùng trong Hàng hải